【越南语_英语_佳句】

8 We have to live well among one another

7 Being kind cost nothing

6. Mình nên chia sẻ những gì có thể, chỉ cần người còn lại cảm thấy vui

我们应该分享一切可以分享的东西,只要对方感到开心就好

5, Còn anh thì 2 ngày nay anh cứ ngủ rồi thức, thức rồi ngủ, nhưng mỗi lần anh thức điều đầu tiên anh nghĩ đến là em, nghĩ đến rồi anh vui, vui xong lại hơi buồn một chút, nhưng cảm giác lâng lâng bồi hồi khó tả lắm em.

整体翻译 (Bản dịch tổng thể): 而我呢,这两天就一直睡了又醒,醒了又睡。但是每次醒来时,第一个想到的人就是你。想到你我就会很开心,可开心过后又会有一点点难过。但是,(你知道吗,)那种轻飘飘又心潮起伏的感觉,真的很难形容。

1. 在中国北方,在几场雨之后,树木和草开始生长,花开始开放,当我骑车的时候,我能闻到甜美的花蜜香味,希望你的那些烦心事将会消散,这样你感受到更多美好

2. ban cũng mang đến cho toi cảm giác yêu và muốn được yêu rất mãnh liệt.

你让我感受到强烈的爱,同时也让我渴望被爱。

3. anh nghĩ mình cần có niềm tin mạnh mẽ, thì mọi chuyện sẽ vượt qua được hết , chắc chắn em sẽ tốt hơn , em hãy tin vào bản thân mình

Em → 我 / em(自称,亲昵称呼)

nghĩ → 觉得 / 想

mình → 自己 / 我自己(根据语境,也可指“你自己”)

cần → 需要

có → 有

niềm tin → 信念 / 信心

mạnh mẽ → 强大 / 坚定

Em nghĩ mình cần có niềm tin mạnh mẽ
= 我觉得自己/你需要有坚定的信念。
thì → 那么 / 就

mọi chuyện → 所有事情 / 一切

sẽ → 会

vượt qua được hết → 克服 / 都能度过

thì mọi chuyện sẽ vượt qua được hết
= 那么所有事情都能克服。
chắc chắn → 一定 / 确定

anh → 你 / anh(亲昵称呼)

sẽ tốt hơn → 会变好 / 会好起来

chắc chắn anh sẽ tốt hơn
= 一定你会好起来。
anh → 你 / anh

hãy → 请 / 要(语气提醒或鼓励)

tin vào → 相信

bản thân mình → 自己 / 本人

anh hãy tin vào bản thân mình
= 你要相信自己。
我觉得只要有坚定的信念,那么所有事情都能克服。一定你会好起来,你要相信自己

4. anh sẽ cười hoài bởi vì gặp được em

我会一直笑,因为遇到了你
评论
成就一亿技术人!
拼手气红包6.0元
还能输入1000个字符
 
红包 添加红包
表情包 插入表情
 条评论被折叠 查看
添加红包

请填写红包祝福语或标题

红包个数最小为10个

红包金额最低5元

当前余额3.43前往充值 >
需支付:10.00
成就一亿技术人!
领取后你会自动成为博主和红包主的粉丝 规则
hope_wisdom
发出的红包
实付
使用余额支付
点击重新获取
扫码支付
钱包余额 0

抵扣说明:

1.余额是钱包充值的虚拟货币,按照1:1的比例进行支付金额的抵扣。
2.余额无法直接购买下载,可以购买VIP、付费专栏及课程。

余额充值